Thực đơn
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 18 Các số phát sóngChung kết năm | Tổng kết | ||
---|---|---|---|
Quý 1 | Nguyễn Hữu Quang Nhật | Vô địch | Nguyễn Hoàng Cường |
Quý 2 | Chu Quang Trường | ||
Quý 3 | Nguyễn Hoàng Cường | Kỷ lục | Nguyễn Hoàng Cường - 370 điểm Nguyễn Nhật Hoàng - 370 điểm |
Quý 4 | Lê Thanh Tân Nhật |
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Khánh Linh | THPT Hoàng Văn Thụ, Yên Bái | 40 | 0 | 130 | -30 | 140 |
Nguyễn Song Thảo Nguyên | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh | 70 | 0 | 70 | 25 | 165 |
Hoàng Quốc Đạt | THPT Nguyễn Trân, Bình Định | 100 | 0 | 120 | 65 | 285 |
Trần Hoài Nam | THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội | 40 | 80 | 80 | 90 | 290 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Quý Khang | THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ | 50 | 10 | 60 | 20 | 140 |
Nguyễn Mỹ Hằng | THPT Đào Duy Từ, Thái Nguyên | 70 | 10 | 60 | 0 | 140 |
Trần Thị Phương Thảo | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm, Hà Nội | 50 | 60 | 110 | 40 | 260 |
Lê Minh Quân | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum | 90 | 10 | 150 | -10 | 240 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Xuân Hoà | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | 40 | 20 | 60 | -50 | 70 |
Trần Tuấn Phong | THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk | 30 | 20 | 80 | -50 | 80 |
Lê Thành Vinh | THPT Chuyên Biên Hoà, Hà Nam | 60 | 20 | 100 | 5 | 185 |
Phan Bá Gia Bảo | THPT Thanh Chương 3, Nghệ An | 70 | 60 | 100 | 35 | 265 |
Đây là số phát sóng đầu tiên Diệp Chi dẫn một mình khi Ngọc Huy không có mặt. Diệp Chi cũng có nhiều lần chỉ dẫn một mình trong Các số phát sóng Năm thứ 20, 21.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Phương Thảo | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm, Hà Nội | 80 | 70 | 40 | 40 | 230 |
Trần Hoài Nam | THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội | 60 | 0 | 140 | -20 | 180 |
Hoàng Quốc Đạt | THPT Nguyễn Trân, Bình Định | 90 | 10 | 130 | 5 | 235 |
Phan Bá Gia Bảo | THPT Thanh Chương 3, Nghệ An | 70 | 20 | 80 | 50 | 220 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Nhân Kiệt | THPT Nguyễn Văn Linh, Phú Yên | 60 | 80 | 90 | 5 | 235 |
Bùi Nguyễn Quang Huy | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 50 | 0 | 130 | 30 | 210 |
Nguyễn Hoàng Yến | THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Nội | 30 | 0 | 90 | -10 | 110 |
Phan Thị Lệ Thuỷ | THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc | 20 | 0 | 80 | -20 | 80 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hữu Quang Nhật | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 60 | 20 | 120 | 30 | 230 |
Hoàng Thế Vũ | THPT An Dương, Hải Phòng | 10 | 30 | 110 | -5 | 145 |
Hoàng An Thái | THPT Kim Liên, Hà Nội | 40 | 0 | 110 | 70 | 220 |
Trần Ngọc Vinh | THPT Xuân Lộc, Đồng Nai | 60 | 40 | 50 | 30 | 180 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết | THPT Tân Lập, Hà Nội | 50 | 20 | 70 | 80 | 220 |
Nguyễn Thị Ngọc Mai | THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh | 40 | 20 | 50 | -80 | 30 |
Lê Vũ Quang Huy | THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam | 70 | 40 | 150 | 25 | 285 |
Diệp Phan Anh Tài | THCS & THPT Nguyễn Khuyến, TP. Hồ Chí Minh | 20 | 20 | 50 | 25 | 115 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Vũ Quang Huy | THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam | 60 | 10 | 60 | 10 | 140 |
Trần Nhân Kiệt | THPT Nguyễn Văn Linh, Phú Yên | 40 | 10 | 30 | 40 | 120 |
Nguyễn Hữu Quang Nhật | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 70 | 40 | 70 | 5 | 185 |
Nguyễn Thị Ánh Tuyết | THPT Tân Lập, Hà Nội | 40 | 0 | 40 | 60 | 140 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Trần Hồng Phát | THPT Trần Văn Quan, Bà Rịa - Vũng Tàu | 80 | 20 | 150 | 30 | 280 |
Nguyễn Thị Quỳnh Như | THPT Nguyễn Trãi, Bình Dương | 40 | 80 | 0 | 30 | 150 |
Nguyễn Ngọc Linh | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 60 | 20 | 90 | 30 | 200 |
Vũ Thị Quyên | THPT Quang Trung, Hải Dương | 90 | 10 | 50 | -10 | 140 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Quỳnh Trang | THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên | 40 | 0 | 80 | -30 | 90 |
Dương Ngọc Yến | THPT Chu Văn An, An Giang | 20 | 10 | 120 | -15 | 135 |
Nguyễn Đỗ Hoàng Giang | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | 90 | 90 | 130 | 30 | 340 |
Nguyễn Văn Thân | THPT Tân Uyên, Lai Châu | 30 | 0 | 60 | 70 | 160 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Nguyễn Tâm An | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên | 40 | 30 | 70 | 90 | 230 |
Đào Đặng Thành | THPT Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | 80 | 0 | 60 | 50 | 190 |
Trần Minh Thảo | THPT Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi | 80 | 30 | 130 | 0 | 240 |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh | THPT Xuân Giang, Hà Nội | 60 | 20 | 40 | -30 | 90 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Nguyễn Tâm An | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên | 50 | 0 | 40 | 70 | 160 |
Trần Minh Thảo | THPT Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi | 60 | 90 | 110 | 10 | 270 |
Nguyễn Đỗ Hoàng Giang | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | 50 | 10 | 120 | 10 | 190 |
Phạm Trần Hồng Phát | THPT Trần Văn Quan, Bà Rịa - Vũng Tàu | 70 | 10 | 100 | 70 | 250 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Minh Thảo | THPT Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi | 50 | 10 | 70 | 0 | 130 |
Hoàng Quốc Đạt | THPT Nguyễn Trân, Bình Định | 80 | 10 | 130 | 30 | 250 |
Phạm Trần Hồng Phát | THPT Trần Văn Quan, Bà Rịa - Vũng Tàu | 30 | 0 | 70 | -20 | 80 |
Nguyễn Hữu Quang Nhật | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 80 | 30 | 90 | 80 | 280 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Đức Tân | THPT Nam Đông Quan, Thái Bình | 90 | 0 | 40 | 30 | 160 |
Nguyễn Quốc Hoàng | THPT Nông Cống 1, Thanh Hoá | 70 | 0 | 100 | 20 | 190 |
Trần Nguyễn Hữu Thọ | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 10 | 130 | 35 | 235 |
Nguyễn Công Minh | THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng | 20 | 20 | 60 | -50 | 50 |
Đây là Số phát Sóng trùng dịp kỷ niệm 08 năm Angry Birds Ra Đời (10/12/2009 - 10/12/2017).
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Võ Phương Trâm | THPT Trần Bình Trọng, Khánh Hoà | 70 | 10 | 80 | -20 | 140 |
Nguyễn Quỳnh Chi | THPT Thanh Ba, Phú Thọ | 60 | 10 | 60 | -60 | 70 |
Võ Thanh Long | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị | 70 | 90 | 70 | 60 | 290 |
Trần Nhân Quyền | PT Liên cấp TH School, Hà Nội | 100 | 0 | 60 | 70 | 230 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Minh Tâm | THPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 50 | 10 | 80 | 50 | 190 |
Trần Thị Bích Đào | THCS & THPT Nguyễn Văn Khải, Đồng Tháp | 10 | 0 | 0 | -10 | 0 |
Nguyễn Minh Tiến | THPT Lương Phú, Thái Nguyên | 20 | 10 | 90 | 30 | 150 |
Bùi Quang Huy | THPT Lý Thường Kiệt, Bình Thuận | 60 | 40 | 60 | 50 | 210 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Nhân Quyền | PT Liên cấp TH School, Hà Nội | 80 | 70 | 70 | 40 | 260 |
Trần Nguyễn Hữu Thọ | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 70 | 10 | 60 | 60 | 200 |
Võ Thanh Long | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị | 40 | 0 | 140 | -35 | 145 |
Bùi Quang Huy | THPT Lý Thường Kiệt, Bình Thuận | 50 | 0 | 60 | 20 | 130 |
Số phát sóng cuối cùng của năm 2017.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đỗ Anh Tú | THPT Ea H'Leo, Đắk Lắk | 80 | 10 | 90 | -15 | 165 |
Trần Gia Bảo | THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ | 70 | 10 | 90 | 25 | 195 |
Hoàng Thị Thanh Ngân | THPT Chuyên Sơn La, Sơn La | 50 | 90 | 30 | 10 | 180 |
Hoàng Đức Thái | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | 50 | 10 | 90 | 10 | 160 |
Số phát sóng đầu tiên của năm 2018.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phùng Hoàng Ca | THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Hội An, Quảng Nam | 70 | 60 | 30 | 5 | 165 |
Lê Hồ Hoài Bão | THPT Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng | 60 | 10 | 60 | 30 | 160 |
Đỗ Văn Đạt | THPT Vạn Xuân, Hà Nội | 30 | 10 | 0 | -20 | 20 |
Đào Thị Thuỷ Tiên | THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh | 50 | 10 | 40 | 20 | 120 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lương Đức Thành | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 70 | 0 | 120 | 60 | 250 |
Nguyễn Hà Minh | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai | 80 | 0 | 90 | 60 | 230 |
Đào Quang Tùng | THPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội | 70 | 70 | 30 | -30 | 140 |
Thái Minh Tài | THPT Phước Bình, Bình Phước | 40 | 10 | 70 | 20 | 140 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lương Đức Thành | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 30 | 70 | 100 | 70 | 270 |
Trần Gia Bảo | THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ | 40 | 0 | 50 | 110 | 200 |
Phùng Hoàng Ca | THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Hội An, Quảng Nam | 80 | 10 | 90 | -10 | 170 |
Nguyễn Hà Minh | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai | 70 | 0 | 90 | -40 | 120 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Xuân Long | THPT Mê Linh, Hà Nội | 70 | 50 | 50 | -35 | 135 |
Hồ Thanh Nhã Uyên | THPT Hướng Hoá, Quảng Trị | 60 | 10 | 30 | -20 | 80 |
Chu Quang Trường | THPT Nguyễn Chí Thanh, TP. Hồ Chí Minh | 80 | 10 | 70 | 90 | 250 |
Tạ Thị Thanh Tâm | THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc | 70 | 10 | 90 | 30 | 200 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lăng Quang Nhật | THPT Chuyên Bắc Kạn, Bắc Kạn | 60 | 70 | 80 | 30 | 240 |
Châu Hoàng Cát Tường | THPT Dầu Giây, Đồng Nai | 50 | 10 | 60 | 40 | 160 |
Đỗ Tuấn Minh | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình, Hà Nội | 60 | 0 | 0 | -20 | 40 |
Trần Thị Vân Anh | THPT Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu | 80 | 10 | 60 | 80 | 230 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đăng Tuấn Anh | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 60 | 90 | 70 | 15 | 235 |
Nguyễn Thanh Lịch | THPT Phan Văn Hoà, Vĩnh Long | 20 | 0 | 0 | -60 | -40 |
Bùi Ngọc Đạt | THPT Quảng Xương 2, Thanh Hoá | 50 | 10 | 50 | 85 | 195 |
Thái Khắc Đức An | THPT Đức Trọng, Lâm Đồng | 70 | 10 | 80 | 70 | 230 |
Số phát sóng đầu tiên của năm mới Mậu Tuất 2018.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đăng Tuấn Anh | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 40 | 10 | 70 | -40 | 80 |
Lăng Quang Nhật | THPT Chuyên Bắc Kạn, Bắc Kạn | 70 | 10 | 60 | -50 | 90 |
Chu Quang Trường | THPT Nguyễn Chí Thanh, TP. Hồ Chí Minh | 90 | 90 | 70 | -10 | 240 |
Thái Khắc Đức An | THPT Đức Trọng, Lâm Đồng | 40 | 10 | 130 | 35 | 215 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Thái Khắc Đức An | THPT Đức Trọng, Lâm Đồng | 60 | 10 | 80 | 60 | 210 |
Trần Nhân Quyền | PT Liên cấp TH School, Hà Nội | 70 | 50 | 80 | 80 | 280 |
Lương Đức Thành | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 70 | 10 | 60 | -5 | 135 |
Chu Quang Trường | THPT Nguyễn Chí Thanh, TP. Hồ Chí Minh | 60 | 10 | 110 | 110 | 290 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Huỳnh Hiếu Quân | TH, THCS & THPT Quốc tế Á Châu, TP. Hồ Chí Minh | 60 | 0 | 70 | 50 | 180 |
Chử Thị Kim Như | THPT Hồng Quang, Hải Dương | 50 | 0 | 20 | 0 | 70 |
Nguyễn Trọng Nghĩa | THPT Kiến An, Hải Phòng | 70 | 80 | 100 | 75 | 325 |
Ngô Xuân Trường | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 80 | 0 | 130 | -30 | 180 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Bích Ngọc | THPT Nguyễn Công Trứ, Ninh Bình | 20 | 10 | 50 | -40 | 40 |
Trịnh Thị Mỹ Linh | THPT Ngọc Hồi, Hà Nội | 40 | 10 | 90 | 10 | 150 |
Trần Hồng Quân | THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành, Trà Vinh | 40 | 10 | 40 | 20 | 110 |
Trần Nguyễn Nhất Tín | THPT Đức Linh, Bình Thuận | 80 | 40 | 110 | 70 | 300 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thành Nam | THPT Yên Dũng số 2, Bắc Giang | 50 | 10 | 100 | -50 | 110 |
Trương Tấn Dũng | THPT Trung Giã, Hà Nội | 60 | 70 | 90 | 40 | 260 |
Lâm Nhựt Thịnh | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | 80 | 10 | 140 | 40 | 270 |
Nguyễn Thế Hoàng | THPT Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng | 70 | 0 | 50 | -20 | 100 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lâm Nhựt Thịnh | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | 70 | 30 | 140 | 20 | 260 |
Trương Tấn Dũng | THPT Trung Giã, Hà Nội | 40 | 10 | 80 | -10 | 120 |
Nguyễn Trọng Nghĩa | THPT Kiến An, Hải Phòng | 90 | 0 | 20 | 100 | 210 |
Trần Nguyễn Nhất Tín | THPT Đức Linh, Bình Thuận | 60 | 10 | 90 | 60 | 220 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hoàng Cường | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 120 | 60 | 80 | 110 | 370 |
Vương Trung Hiếu | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | 70 | 10 | 90 | 50 | 220 |
Nguyễn Thị Lan Anh | THPT Thanh Oai A, Hà Nội | 50 | 0 | 70 | -40 | 80 |
Nguyễn Thị Thuỷ | THPT Tôn Đức Thắng, Đồng Nai | 10 | 10 | 30 | -60 | -10 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng Văn Nam | THPT Phạm Hồng Thái, Nghệ An | 50 | 0 | 70 | -50 | 70 |
Lê Thị Thuỳ Dương | THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk | 50 | 10 | 60 | 0 | 120 |
Ngô Huyền Trang | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 60 | 90 | 50 | 65 | 265 |
Phạm Đức Quang | THPT Tứ Kỳ, Hải Dương | 20 | 10 | 50 | 100 | 180 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Đức Huy | THPT Lý Thường Kiệt, Hải Phòng | 70 | 0 | 80 | 100 | 250 |
Nguyễn Ngọc Huy | THPT số 3 Tuy Phước, Bình Định | 50 | 0 | 90 | 80 | 220 |
Đặng Thị Hoài Anh | THPT Ứng Hoà A, Hà Nội | 20 | 0 | 10 | -50 | -20 |
Đỗ Thị Thanh Trúc | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 60 | 10 | 140 | -55 | 155 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Đức Huy | THPT Lý Thường Kiệt, Hải Phòng | 40 | 10 | 100 | 10 | 160 |
Ngô Huyền Trang | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 90 | 0 | 0 | 110 | 200 |
Nguyễn Ngọc Huy | THPT số 3 Tuy Phước, Bình Định | 40 | 80 | 40 | -45 | 115 |
Nguyễn Hoàng Cường | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 100 | 0 | 60 | 50 | 210 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Anh Trúc | THPT Nam Đàn 1, Nghệ An | 60 | 20 | 10 | 110 | 200 |
Nguyễn Quý Dương | THPT Phù Cừ, Hưng Yên | 60 | 0 | 50 | -35 | 75 |
Lê Nguyễn Hữu Quốc | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 80 | 20 | 120 | 50 | 270 |
Nguyễn Thị Hương Thảo | THPT Sơn Hà, Quảng Ngãi | 20 | 10 | 30 | -50 | 10 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Tạ Kiều Trinh | THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | 30 | 10 | 50 | -10 | 80 |
Đoàn Văn Hoàn Vũ | THPT Nguyễn Trãi, Ninh Thuận | 10 | 0 | 100 | -80 | 30 |
Trần Thị Yến Linh | THPT Lê Hoàn Chiếu, Bến Tre | 40 | 20 | 30 | 0 | 90 |
Nguyễn Tiến Quang | THPT Quảng Oai, Hà Nội | 90 | 70 | 110 | 55 | 325 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Quốc Trung | THPT Tùng Thiện, Hà Nội | 90 | 10 | 90 | 50 | 240 |
Đỗ Thành Đạt | THPT Tiên Hưng, Thái Bình | 50 | 90 | 90 | 25 | 255 |
Võ Trần Đông Dương | THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh | 30 | 10 | 60 | -5 | 95 |
Nguyễn Đình Thống | THPT Võ Thị Hồng, Cà Mau | 60 | 0 | 120 | 40 | 220 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Quốc Trung | THPT Tùng Thiện, Hà Nội | 30 | 10 | 20 | 20 | 80 |
Đỗ Thành Đạt | THPT Tiên Hưng, Thái Bình | 30 | 60 | 90 | 0 | 180 |
Nguyễn Tiến Quang | THPT Quảng Oai, Hà Nội | 80 | 10 | 70 | 85 | 245 |
Lê Nguyễn Hữu Quốc | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 70 | 10 | 150 | 20 | 250 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lâm Nhựt Thịnh | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | 100 | 0 | 40 | 45 | 185 |
Nguyễn Tiến Quang | THPT Quảng Oai, Hà Nội | 70 | 10 | 80 | -20 | 140 |
Nguyễn Hoàng Cường | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 100 | 80 | 100 | 40 | 320 |
Lê Nguyễn Hữu Quốc | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 80 | 0 | 110 | 40 | 230 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Lê Trung Hiếu | THPT Trần Văn Thành, An Giang | 90 | 0 | 100 | 60 | 250 |
Nguyễn Hoàng Sơn | THPT Bàu Bàng, Bình Dương | 40 | 0 | 50 | -55 | 35 |
Ngô Khánh Huyền | THPT Kinh Môn, Hải Dương | 50 | 0 | 50 | 0 | 100 |
Nguyễn Hải Hà Giang | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 90 | 70 | 70 | 65 | 295 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Võ Thành Nhân | THPT Cư M'Gar, Đắk Lắk | 120 | 0 | 80 | 70 | 270 |
Trần Hoàng Yến Nhi | THPT Nguyễn Thần Hiến, Kiên Giang | 120 | 20 | 90 | 20 | 250 |
Hà Xuân Thái Anh | THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá | 60 | 10 | 100 | 15 | 185 |
Phùng Trâm Anh | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai, Hà Nội | 80 | 10 | 40 | 40 | 170 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Võ Minh Hiển | THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An | 80 | 10 | 110 | 30 | 230 |
Trần Quang Phú | THPT Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 10 | 90 | -85 | 55 |
Lê Thanh Tân Nhật | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 70 | 90 | 70 | 70 | 300 |
Vũ Chí Kỳ Anh | THPT Lục Nam, Bắc Giang | 40 | 10 | 30 | 70 | 150 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Hoàng Yến Nhi | THPT Nguyễn Thần Hiến, Kiên Giang | 50 | 0 | 70 | -65 | 55 |
Trương Võ Thành Nhân | THPT Cư M'Gar, Đắk Lắk | 60 | 40 | 60 | 40 | 200 |
Nguyễn Hải Hà Giang | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 60 | 10 | 110 | -10 | 170 |
Lê Thanh Tân Nhật | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 70 | 0 | 110 | 70 | 250 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Thuỳ Tiên | THPT Nguyễn Chí Thanh, Thừa Thiên - Huế | 70 | 20 | 110 | 40 | 240 |
Trần Thanh Huyền | THCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 40 | 10 | 90 | 50 | 190 |
Nguyễn Trí Dũng | THPT Đan Phượng, Hà Nội | 40 | 80 | 80 | 25 | 225 |
Đào Dương Phụng | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 60 | 10 | 110 | 50 | 230 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trang Công Nương | THPT Tân Châu, An Giang | 40 | 20 | 80 | -30 | 110 |
Nguyễn Thế Anh | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 70 | 30 | 130 | 70 | 300 |
Phan Thị Hà Giang | THPT Nhơn Trạch, Đồng Nai | 40 | 30 | 50 | -5 | 115 |
Ngô Hồng Sơn | THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên | 50 | 30 | 60 | 10 | 150 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Linh | THPT Tứ Kỳ, Hải Dương | 50 | 30 | 100 | -55 | 125 |
Trương Nguyệt Quế | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang | 50 | 20 | 120 | 10 | 200 |
Đỗ Anh Tài | THPT Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 30 | 70 | 50 | 190 |
Trần Đình Kiến Giang | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình | 60 | 50 | 100 | 20 | 230 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thế Anh | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 70 | 40 | 40 | -40 | 110 |
Trần Đình Kiến Giang | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình | 60 | 40 | 110 | 25 | 235 |
Đào Dương Phụng | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 80 | 30 | 120 | 50 | 280 |
Trần Thị Thuỳ Tiên | THPT Nguyễn Chí Thanh, Thừa Thiên - Huế | 50 | 20 | 40 | 90 | 200 |
Nhật Hoàng trở thành thí sính thứ 2 (sau thí sinh Nguyễn Hoàng Cường đến từ Trường THPT Hòn Gai, Quảng Ninh) ở cuộc thi tuần 1, tháng 2, quý 3 đạt số điểm kỷ lục 370 điểm.
Số Phát sóng này ghi nhận số điểm nhì cao thứ 3 trong chương trình với 310 điểm sau số điểm 320 ở Cuộc thi Đầu tiên Năm thứ 21.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Tiến Mạnh | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá | 100 | 10 | 140 | 60 | 310 |
Vũ Lê Hà Anh | THPT Trần Phú, Lâm Đồng | 50 | 10 | 60 | 30 | 150 |
Nguyễn Nhật Hoàng | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | 70 | 90 | 110 | 100 | 370 |
Đào Thảo Trang | THPT số 1 Bảo Yên, Lào Cai | 60 | 10 | 40 | -30 | 80 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Tiến Trường | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái | 60 | 10 | 70 | 65 | 205 |
Phạm Hoàng Thảo | THPT Dĩ An, Bình Dương | 70 | 90 | 50 | 0 | 210 |
Đinh Viết Tỵ | THPT Đô Lương 1, Nghệ An | 50 | 10 | 80 | 55 | 195 |
Hoàng Minh Đức | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 110 | 10 | 150 | 0 | 270 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Thị Bình | THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng | 90 | 20 | 100 | 5 | 215 |
Trương Tự Đức | THPT Đức Hoà, Long An | 60 | 20 | 60 | 30 | 170 |
Nguyễn Mỹ Vân | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 40 | 20 | 140 | -10 | 190 |
Tô Thanh Phong | THPT Hùng Vương, Bình Thuận | 60 | 50 | 90 | 30 | 230 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Nhật Hoàng | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | 50 | 20 | 90 | 35 | 195 |
Tô Thanh Phong | THPT Hùng Vương, Bình Thuận | 60 | 10 | 40 | 5 | 115 |
Nguyễn Tiến Mạnh | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá | 60 | 30 | 100 | 40 | 230 |
Hoàng Minh Đức | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 100 | 40 | 70 | 40 | 250 |
Số phát sóng cuối cùng của MC Ngọc Huy phụ dẫn sau 5 năm dẫn phụ ở chỗ khán giả từ ngày 24/02/2013.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thanh Tân Nhật | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 90 | 10 | 80 | 95 | 275 |
Đào Dương Phụng | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 50 | 90 | 100 | 10 | 250 |
Hoàng Minh Đức | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 10 | 10 | 20 | -30 | 10 |
Trần Đình Kiến Giang | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình | 60 | 0 | 90 | -70 | 80 |
Đây là số phát sóng trùng dịp kỷ niệm 73 năm Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ nghĩa Việt Nam (02/09/1945 - 02/09/2018).
Đây cũng là số phát sóng đầu tiên của MC Ngọc Huy chuyển sang dẫn đôi cùng với MC Diệp Chi thay vì 5 năm đầu phụ dẫn ở chỗ khán giả từ năm thứ 13.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thanh Tân Nhật | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 60 | 0 | 40 | 20 | 120 |
Nguyễn Hữu Quang Nhật | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 70 | 10 | 70 | -35 | 115 |
Chu Quang Trường | THPT Nguyễn Chí Thanh, TP. Hồ Chí Minh | 90 | 60 | 0 | -50 | 100 |
Nguyễn Hoàng Cường | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 50 | 0 | 100 | 90 | 240 |
Thực đơn
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 18 Các số phát sóngLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường Thái Tông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường (thực phẩm) Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 18 http://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/guong-mat-tre/thi... http://olympia.vtv.vn http://olympia.vtv.vn/gioi-thieu.htm https://www.facebook.com/duonglendinholympia?fref=... https://web.archive.org/web/20150907021019/http://... https://vtv.vn/video/duong-len-dinh-olympia-ng%C3%...